Ý kiến thăm dò
Hợp Tiến hoàn tất việc thành lập 06 khu vực bầu cử Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026
Tính đến ngày 05/4, xã Hợp Tiến đã hoàn tất thành lập 06 khu vực bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV
và đại biểu Hội đồng Nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021.
Xã cũng đã thành lập 06 đơn vị bầu cử, trong đó có 05 đơn vị bầu cử 4 cấp( đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp) và 01 đơn vị bầu cử 3 cấp ( Đại biểu Quốc Hội , HĐND tỉnh, HĐND huyện).
Để thông tin rộng rãi về cuộc bầu cử đến nhân dân trên địa bàn xã. Ủy ban bầu cử xã đã chỉ đạo Ban biên tập Trang thông tin điện tử về bầu cử với nhiệm vụ xây dựng, biên tập, đăng tải các thông tin, hình ảnh để tuyên truyền về cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng Nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026.
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam xã cho biết, sau Hội nghị Hiệp thương lần thứ hai, xã Hợp Tiến đã thống nhất về cơ cấu, thành phần, số lượng và lập danh sách sơ bộ người ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XV gồm 0 người; danh sách sơ bộ người ứng cử đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh gồm 0 người, cấp huyện 02 người, cấp xã 45 người.
(Có danh sách kèm theo)
Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc đã tổ chức hội nghị tập huấn, gửi lấy ý kiến nhận xét, tín nhiệm của cử tri nơi cư trú đối với người được giới thiệu ứng cử đại biểu Hội đồng Nhân dân huyện nhiệm kỳ 2021-2026.
Dự kiến ngày 15/4, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc sẽ tiến hành tổ chức Hội nghị Hiệp thương lần thứ ba để thống nhất lập danh sách chính thức những người ứng cử đại biểu Hội đồng Nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026; đồng thời tổ chức bàn giao danh sách chính thức người ứng cử cho Ủy ban bầu cử xã. Từ ngày 18- 21/5, Mặt trận Tổ quốc tiếp tục chủ trì Hội nghị vận động bầu cử; tổ chức gặp mặt các ứng cử viên nhằm hướng dẫn ứng cử viên xây dựng Chương trình hành động để tiến hành bầu cử; xây dựng kế hoạch tiếp xúc cử tri về vận động bầu cử. Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc nhấn mạnh, MTTQ cùng với các tổ chức thành phối hợp với các cơ quan, tổ chức đẩy mạnh tuyên truyền về cuộc bầu cử nhằm vận động các tầng lớp nhân dân đi bầu cử đầy đủ, bầu đủ số lượng đại biểu trên địa bàn xã, góp phần vào thành công chung của cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và bầu cử đại biểu Hội đồng Nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026./.
ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC
XÃ HỢP TIẾN
DANH SÁCH NHÂN SỰ
ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN XÃ, NHIỆM KỲ 2021 - 2026
Số TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Dân tộc | Tôn giáo | Quê quán | Nơi ở hiện nay (xã Hợp Tiến, huyện Triệu Sơn) | Trình độ | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng (nếu có) | Đại biểu HĐND (nếu có) | ||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Lý luận chính trị | ||||||||||||
1 | NGUYỄN TUÁN ANH | 02/10/1966 | Nam | Kinh | không | Ngọc Lặc | Thôn 2 | 12/12 | ĐHSP | T.cấp | Giáo viên | Trường TH& THCS | 23/10/1999 | |
2 | HÀ VĂN ÁNH | 20/10/1969 | Nam | Kinh | không | Thôn 4 | 12/12 | ĐH | T.C | PCT UBND | UBND xã | 24/6/2001 | X | |
3 | LÊ THỊ ÁNH | 07/10/1972 | Nữ | Kinh | không | Thôn 3 | 12/12 | S.C | LR | thôn 3 | 24/2/2002 | |||
4 | HÀ VĂN BẮC | 25/10/1981 | Nam | Kinh | không | Thôn 4 | 12/12 | ĐH | T.C | CT MTTQ | UBND xã | 11/5/2002 | ||
5 | LÊ THỊ BIÊN | 08/9/1974 | Nữ | Kinh | không | Thôn 4 | 12/12 | T.Cấp | S.C | LR | thôn 4 | 19/11/1998 | ||
6 | HOÀNG TRỌNG CAO | 20/10/1965 | Nam | Kinh | không | Thôn 1 | 12/12 | Sơ cấp | S.C | PCT MTTQ | UBND xã | 14/6/2000 | ||
7 | LÃ THỊ CHÂM | 15/2/1987 | Nữ | Kinh | không | Thôn 1 | 12/12 | ĐH | C.B thú y | UBND | 15/9/2013 | |||
8 | ĐÀO VĂN CHƯƠNG | 27/7/1962 | Nam | Kinh | không | Thôn 3 | 10/10 | L.R | Thôn 3 | |||||
9 | NGUYỄN NGỌC ĐOÁN | 10/5/1963 | Nam | Kinh | không | Thôn 3 | 10/10 | S.cấp | Trưởng thôn | 18/7/1984 | ||||
10 | PHẠM THỊ DUNG | 28/11/1979 | Nữ | Kinh | không | Thôn 2 | 12/12 | ĐH | T.C | PBT Đảng ủy | UBND xã | 19/5/2005 | X | |
11 | HÀ VĂN DŨNG | 20/10/1971 | Nam | Kinh | không | Thôn 4 | 9/12 | L.R | Thôn 4 | |||||
12 | HÀ VĂN DŨNG | 8/10/1959 | Nam | Kinh | không | Thôn 4 | 7/10 | Trưởng thôn | Thôn 4 | |||||
13 | TRẦN ANH DŨNG | 20/5/1981 | Nam | Kinh | không | Thị Trấn | Thị Trấn | 12/12 | ĐHSP | T.cấp | Giáo vien | Trường TH& THCS | 09/9/2009 | |
14 | ĐÀM THỊ GIANG | 10/5/1968 | Nữ | Kinh | không | Thọ Tân | Thọ Tân | 12/12 | ĐHSP | TC | Hiệu trưởng | Trường MN | 15/11/1996 | |
15 | VŨ DUY HÀ | 11/3/1968 | Nam | Kinh | không | Thôn 5 | 12/12 | T.C | GĐ HTX | HTX | 05/8/1993 | |||
16 | NGUYỄN THANH HẢI | 13/10/1958 | Nam | Kinh | không | Thôn 1 | 7/10 | L.R | Thôn 1 | |||||
17 | NGUYỄN QUANG HẬU | 03/2/1967 | Nam | Kinh | không | Thôn 1 | 10/10 | ĐH | S.C | Trưởng T.Y.T | Tram y tế | 12/5/2002 | X | |
18 | LÊ HUY HIỆP | 01/4/1986 | Nam | Kinh | không | Thôn 1 | 12/12 | ĐH | T.C | BT ĐOÀN XÃ | UBND xã | 17/9/2013 | ||
19 | LÊ TRUNG HIẾU | 04/9/1978 | Nam | Kinh | không | Thọ Tiến | Thọ Tiến | 12/12 | T.Cấp | T.C | Xã đội trưởng | UBND | 17/2/2005 | X |
20 | TRẦN THỊ HOA | 21/11/1987 | Nữ | Kinh | không | Minh Sơn | Minh Sơn | 12/12 | ĐHSP | Giáo vien | Trường TH& THCS | |||
21 | HOÀNG NGỌC HỢP | 09/3/1954 | Nam | Kinh | không | Xuân du N.T | Thôn 2 | 10/10 | LR | Thôn 2 | ||||
22 | NGUYỄN XUÂN HƯNG | 05/5/1964 | Nam | Kinh | không | Thôn 1 | 12/12 bổ túc | SC | PGĐ HTX | HTX | 11/5/2002 | X | ||
23 | NGUYỄN VĂN HƯNG | 05/5/1960 | Nam | Kinh | không | Thôn 1 | 8/10 | SC | thôn trưởng | thôn 1 | 10/9/1980 | |||
24 | DƯƠNG THANH HUYỀN | 27/9/1995 | Nữ | Kinh | không | Thôn 4 | 12/12 | CĐ | Thôn 4 | 13/2/2017 | ||||
25 | HÀ VĂN KHÔI | 01/6/1989 | Nam | Kinh | không | Hợp Thành | Hợp Thành | 12/12 | ĐH | T.C | PCA XÃ | UBND | 28/10/2013 | |
26 | HOÀNG XUÂN KIỆM | 08/10/1967 | Nam | Kinh | không | Thôn 5 | 12/12 Bổ túc | S.C | Trưởng thôn | Thôn 5 | 07/4/1988 | X | ||
27 | LÊ THỊ LÀI | 25/11/1984 | Nữ | Kinh | không | Xuân Du | Thôn 2 | 12/12 | C.Đ | y.sỹ | Tram y tế | |||
28 | NGUYỄN THANH LƯƠNG | 20/10/1950 | Nam | Kinh | không | Thôn 1 | 9/10 | S.C | PCT CCB | UBND xã | 30/10/1974 | |||
29 | NGUYỄN THỊ LÝ | 12/12/1968 | Nữ | Kinh | không | Thôn 1 | 7/10 | L.R | thôn 1 | |||||
30 | HÀ VĂN MINH | 13/01/1981 | Nam | Kinh | không | Thôn 5 | 12/12 | ĐH | T.C | VPTK | UBND | 03/2/2006 | X | |
31 | ĐỖ THỊ LINH NGA | 12/10/1989 | Nữ | Kinh | không | Thôn 4 | 12/12 | ĐHSP | Giáo viên | Trường MN | 18/9/2013 | |||
32 | TRẦN THỊ NGHĨA | 09/2/1963 | Nữ | Kinh | không | Thôn 5 | 7/10 | LR | Thôn 5 | |||||
33 | LÊ THỊ NGHIÊN | 06/10/1973 | Nữ | Kinh | không | Vân Sơn | Thôn 1 | 12/12 | ĐH | T.C | CT HPN | UBND | 05/6/2006 | |
34 | PHẠM THỊ NHO | 06/9/1973 | Nữ | Kinh | không | Triệu Thành | Triệu Thành | 12/12 | ĐH | T.C | BT Đảng ủy | UBND | 14/9/2005 | X |
35 | HÀ MINH TÀI | 20/5/1976 | Nam | Kinh | không | Thôn 5 | 12/12 | ĐH | T.C | CT UBND | UBND | 19/5/1997 | X | |
36 | LÊ VĂN THÀNH | 26/3/1963 | Nam | Kinh | không | Thôn 3 | 10/10 | Cao cấp | Chi hội CCB | Thôn 3 | 13/11/1989 | |||
37 | NGUYỄN THỊ THẢO | 24/4/1982 | Nữ | Kinh | không | Thôn 2 | 12/12 | ĐH | T.C | CCVP | UBND | 15/9/2013 | ||
38 | ĐOÀN HỮU THI | 12/12/1946 | Nam | Kinh | không | Thôn 2 | 7/10 | sơ cấp | Trưởng thôn | Thôn 2 | 15/3/1975 | X | ||
39 | LÊ THỊ THƯƠNG | 19/3/1987 | Nữ | Kinh | không | Hợp Thành | 12/12 | ĐH | T.C | Giáo viên | Trường M N | 18/9/2013 | ||
40 | NGUYỄN ĐỨC THƯỢNG | 16/01/1983 | Nam | Kinh | không | Thôn 5 | 12/12 | ĐH | T.C | PCT HĐND | UBND | 04/10/2003 | X | |
41 | PHẠM VĂN TIẾN | 01/4/1970 | Nam | Kinh | không | Thôn 1 | 9/12 | L R | Thôn 1 | |||||
42 | LÊ VĂN TUẤN | 01/4/1989 | Nam | Kinh | không | Thôn 3 | 12/12 | PBT ĐOÀN | UBND xã | 13/7/2010 | ||||
43 | TRẦN THỊ TUYẾT | 15/7/1973 | Nữ | Kinh | không | Thôn 3 | 12/12 | SC | LR | Thôn 3 | 03/12/2005 | |||
44 | HÀ TRỌNG VĨNH | 08/10/1975 | Nam | Kinh | không | Thôn 4 | 12/12 | ĐH | T.C | CT CCB | UBND xã | 24/10/1999 | X | |
45 | HÀ THỊ VỊNH | 07/8/1975 | Nữ | Kinh | không | Thôn 4 | 12/12 | ĐH | T.C | CT HND | UBND | 09/2/2014 |
ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC
XÃ HỢP TIẾN
ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG HUYỆN, NHIỆM KỲ 2021 - 2026
Số TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Dân tộc | Tôn giáo | Quê quán | Nơi ở hiện nay | Trình độ | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng (nếu có) | Đại biểu HĐND (nếu có) | ||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Lý luận chính trị | ||||||||||||
1 | PHẠM THỊ NHO | 06/9/1973 | Nữ | Kinh | không | Triệu Thành | Triệu Thành | 12/12 | ĐH | T.C | BT Đảng ủy | UBND | 14/9/2005 | X |
2 | HÀ THỊ VỊNH | 20/10/1969 | Nam | Kinh | không | Hợp Tiến | Thôn 4 | 12/12 | ĐH | T.C | PCT UBND | UBND xã | 24/6/2001 | X |
Tin cùng chuyên mục
-
Đại hội UB MTTQ xã Hợp Tiến khóa XII, nhiệm kỳ 2024-2029
13/03/2024 16:17:52 -
Hội nghị mở rộng triển khai nhiệm vụ trọng tâm
08/03/2024 16:50:31 -
UBND xã Hợp Tiến tổ chức Hội nghị liên tịch triển khai một số nhiệm vụ
31/08/2023 08:43:05 -
HĐND xã Hợp Tiến khoá XVIII tổ chức kỳ họp thứ 10
21/07/2023 16:19:29
Hợp Tiến hoàn tất việc thành lập 06 khu vực bầu cử Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026
Tính đến ngày 05/4, xã Hợp Tiến đã hoàn tất thành lập 06 khu vực bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV
và đại biểu Hội đồng Nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021.
Xã cũng đã thành lập 06 đơn vị bầu cử, trong đó có 05 đơn vị bầu cử 4 cấp( đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp) và 01 đơn vị bầu cử 3 cấp ( Đại biểu Quốc Hội , HĐND tỉnh, HĐND huyện).
Để thông tin rộng rãi về cuộc bầu cử đến nhân dân trên địa bàn xã. Ủy ban bầu cử xã đã chỉ đạo Ban biên tập Trang thông tin điện tử về bầu cử với nhiệm vụ xây dựng, biên tập, đăng tải các thông tin, hình ảnh để tuyên truyền về cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng Nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026.
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam xã cho biết, sau Hội nghị Hiệp thương lần thứ hai, xã Hợp Tiến đã thống nhất về cơ cấu, thành phần, số lượng và lập danh sách sơ bộ người ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XV gồm 0 người; danh sách sơ bộ người ứng cử đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh gồm 0 người, cấp huyện 02 người, cấp xã 45 người.
(Có danh sách kèm theo)
Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc đã tổ chức hội nghị tập huấn, gửi lấy ý kiến nhận xét, tín nhiệm của cử tri nơi cư trú đối với người được giới thiệu ứng cử đại biểu Hội đồng Nhân dân huyện nhiệm kỳ 2021-2026.
Dự kiến ngày 15/4, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc sẽ tiến hành tổ chức Hội nghị Hiệp thương lần thứ ba để thống nhất lập danh sách chính thức những người ứng cử đại biểu Hội đồng Nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026; đồng thời tổ chức bàn giao danh sách chính thức người ứng cử cho Ủy ban bầu cử xã. Từ ngày 18- 21/5, Mặt trận Tổ quốc tiếp tục chủ trì Hội nghị vận động bầu cử; tổ chức gặp mặt các ứng cử viên nhằm hướng dẫn ứng cử viên xây dựng Chương trình hành động để tiến hành bầu cử; xây dựng kế hoạch tiếp xúc cử tri về vận động bầu cử. Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc nhấn mạnh, MTTQ cùng với các tổ chức thành phối hợp với các cơ quan, tổ chức đẩy mạnh tuyên truyền về cuộc bầu cử nhằm vận động các tầng lớp nhân dân đi bầu cử đầy đủ, bầu đủ số lượng đại biểu trên địa bàn xã, góp phần vào thành công chung của cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và bầu cử đại biểu Hội đồng Nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026./.
ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC
XÃ HỢP TIẾN
DANH SÁCH NHÂN SỰ
ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN XÃ, NHIỆM KỲ 2021 - 2026
Số TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Dân tộc | Tôn giáo | Quê quán | Nơi ở hiện nay (xã Hợp Tiến, huyện Triệu Sơn) | Trình độ | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng (nếu có) | Đại biểu HĐND (nếu có) | ||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Lý luận chính trị | ||||||||||||
1 | NGUYỄN TUÁN ANH | 02/10/1966 | Nam | Kinh | không | Ngọc Lặc | Thôn 2 | 12/12 | ĐHSP | T.cấp | Giáo viên | Trường TH& THCS | 23/10/1999 | |
2 | HÀ VĂN ÁNH | 20/10/1969 | Nam | Kinh | không | Thôn 4 | 12/12 | ĐH | T.C | PCT UBND | UBND xã | 24/6/2001 | X | |
3 | LÊ THỊ ÁNH | 07/10/1972 | Nữ | Kinh | không | Thôn 3 | 12/12 | S.C | LR | thôn 3 | 24/2/2002 | |||
4 | HÀ VĂN BẮC | 25/10/1981 | Nam | Kinh | không | Thôn 4 | 12/12 | ĐH | T.C | CT MTTQ | UBND xã | 11/5/2002 | ||
5 | LÊ THỊ BIÊN | 08/9/1974 | Nữ | Kinh | không | Thôn 4 | 12/12 | T.Cấp | S.C | LR | thôn 4 | 19/11/1998 | ||
6 | HOÀNG TRỌNG CAO | 20/10/1965 | Nam | Kinh | không | Thôn 1 | 12/12 | Sơ cấp | S.C | PCT MTTQ | UBND xã | 14/6/2000 | ||
7 | LÃ THỊ CHÂM | 15/2/1987 | Nữ | Kinh | không | Thôn 1 | 12/12 | ĐH | C.B thú y | UBND | 15/9/2013 | |||
8 | ĐÀO VĂN CHƯƠNG | 27/7/1962 | Nam | Kinh | không | Thôn 3 | 10/10 | L.R | Thôn 3 | |||||
9 | NGUYỄN NGỌC ĐOÁN | 10/5/1963 | Nam | Kinh | không | Thôn 3 | 10/10 | S.cấp | Trưởng thôn | 18/7/1984 | ||||
10 | PHẠM THỊ DUNG | 28/11/1979 | Nữ | Kinh | không | Thôn 2 | 12/12 | ĐH | T.C | PBT Đảng ủy | UBND xã | 19/5/2005 | X | |
11 | HÀ VĂN DŨNG | 20/10/1971 | Nam | Kinh | không | Thôn 4 | 9/12 | L.R | Thôn 4 | |||||
12 | HÀ VĂN DŨNG | 8/10/1959 | Nam | Kinh | không | Thôn 4 | 7/10 | Trưởng thôn | Thôn 4 | |||||
13 | TRẦN ANH DŨNG | 20/5/1981 | Nam | Kinh | không | Thị Trấn | Thị Trấn | 12/12 | ĐHSP | T.cấp | Giáo vien | Trường TH& THCS | 09/9/2009 | |
14 | ĐÀM THỊ GIANG | 10/5/1968 | Nữ | Kinh | không | Thọ Tân | Thọ Tân | 12/12 | ĐHSP | TC | Hiệu trưởng | Trường MN | 15/11/1996 | |
15 | VŨ DUY HÀ | 11/3/1968 | Nam | Kinh | không | Thôn 5 | 12/12 | T.C | GĐ HTX | HTX | 05/8/1993 | |||
16 | NGUYỄN THANH HẢI | 13/10/1958 | Nam | Kinh | không | Thôn 1 | 7/10 | L.R | Thôn 1 | |||||
17 | NGUYỄN QUANG HẬU | 03/2/1967 | Nam | Kinh | không | Thôn 1 | 10/10 | ĐH | S.C | Trưởng T.Y.T | Tram y tế | 12/5/2002 | X | |
18 | LÊ HUY HIỆP | 01/4/1986 | Nam | Kinh | không | Thôn 1 | 12/12 | ĐH | T.C | BT ĐOÀN XÃ | UBND xã | 17/9/2013 | ||
19 | LÊ TRUNG HIẾU | 04/9/1978 | Nam | Kinh | không | Thọ Tiến | Thọ Tiến | 12/12 | T.Cấp | T.C | Xã đội trưởng | UBND | 17/2/2005 | X |
20 | TRẦN THỊ HOA | 21/11/1987 | Nữ | Kinh | không | Minh Sơn | Minh Sơn | 12/12 | ĐHSP | Giáo vien | Trường TH& THCS | |||
21 | HOÀNG NGỌC HỢP | 09/3/1954 | Nam | Kinh | không | Xuân du N.T | Thôn 2 | 10/10 | LR | Thôn 2 | ||||
22 | NGUYỄN XUÂN HƯNG | 05/5/1964 | Nam | Kinh | không | Thôn 1 | 12/12 bổ túc | SC | PGĐ HTX | HTX | 11/5/2002 | X | ||
23 | NGUYỄN VĂN HƯNG | 05/5/1960 | Nam | Kinh | không | Thôn 1 | 8/10 | SC | thôn trưởng | thôn 1 | 10/9/1980 | |||
24 | DƯƠNG THANH HUYỀN | 27/9/1995 | Nữ | Kinh | không | Thôn 4 | 12/12 | CĐ | Thôn 4 | 13/2/2017 | ||||
25 | HÀ VĂN KHÔI | 01/6/1989 | Nam | Kinh | không | Hợp Thành | Hợp Thành | 12/12 | ĐH | T.C | PCA XÃ | UBND | 28/10/2013 | |
26 | HOÀNG XUÂN KIỆM | 08/10/1967 | Nam | Kinh | không | Thôn 5 | 12/12 Bổ túc | S.C | Trưởng thôn | Thôn 5 | 07/4/1988 | X | ||
27 | LÊ THỊ LÀI | 25/11/1984 | Nữ | Kinh | không | Xuân Du | Thôn 2 | 12/12 | C.Đ | y.sỹ | Tram y tế | |||
28 | NGUYỄN THANH LƯƠNG | 20/10/1950 | Nam | Kinh | không | Thôn 1 | 9/10 | S.C | PCT CCB | UBND xã | 30/10/1974 | |||
29 | NGUYỄN THỊ LÝ | 12/12/1968 | Nữ | Kinh | không | Thôn 1 | 7/10 | L.R | thôn 1 | |||||
30 | HÀ VĂN MINH | 13/01/1981 | Nam | Kinh | không | Thôn 5 | 12/12 | ĐH | T.C | VPTK | UBND | 03/2/2006 | X | |
31 | ĐỖ THỊ LINH NGA | 12/10/1989 | Nữ | Kinh | không | Thôn 4 | 12/12 | ĐHSP | Giáo viên | Trường MN | 18/9/2013 | |||
32 | TRẦN THỊ NGHĨA | 09/2/1963 | Nữ | Kinh | không | Thôn 5 | 7/10 | LR | Thôn 5 | |||||
33 | LÊ THỊ NGHIÊN | 06/10/1973 | Nữ | Kinh | không | Vân Sơn | Thôn 1 | 12/12 | ĐH | T.C | CT HPN | UBND | 05/6/2006 | |
34 | PHẠM THỊ NHO | 06/9/1973 | Nữ | Kinh | không | Triệu Thành | Triệu Thành | 12/12 | ĐH | T.C | BT Đảng ủy | UBND | 14/9/2005 | X |
35 | HÀ MINH TÀI | 20/5/1976 | Nam | Kinh | không | Thôn 5 | 12/12 | ĐH | T.C | CT UBND | UBND | 19/5/1997 | X | |
36 | LÊ VĂN THÀNH | 26/3/1963 | Nam | Kinh | không | Thôn 3 | 10/10 | Cao cấp | Chi hội CCB | Thôn 3 | 13/11/1989 | |||
37 | NGUYỄN THỊ THẢO | 24/4/1982 | Nữ | Kinh | không | Thôn 2 | 12/12 | ĐH | T.C | CCVP | UBND | 15/9/2013 | ||
38 | ĐOÀN HỮU THI | 12/12/1946 | Nam | Kinh | không | Thôn 2 | 7/10 | sơ cấp | Trưởng thôn | Thôn 2 | 15/3/1975 | X | ||
39 | LÊ THỊ THƯƠNG | 19/3/1987 | Nữ | Kinh | không | Hợp Thành | 12/12 | ĐH | T.C | Giáo viên | Trường M N | 18/9/2013 | ||
40 | NGUYỄN ĐỨC THƯỢNG | 16/01/1983 | Nam | Kinh | không | Thôn 5 | 12/12 | ĐH | T.C | PCT HĐND | UBND | 04/10/2003 | X | |
41 | PHẠM VĂN TIẾN | 01/4/1970 | Nam | Kinh | không | Thôn 1 | 9/12 | L R | Thôn 1 | |||||
42 | LÊ VĂN TUẤN | 01/4/1989 | Nam | Kinh | không | Thôn 3 | 12/12 | PBT ĐOÀN | UBND xã | 13/7/2010 | ||||
43 | TRẦN THỊ TUYẾT | 15/7/1973 | Nữ | Kinh | không | Thôn 3 | 12/12 | SC | LR | Thôn 3 | 03/12/2005 | |||
44 | HÀ TRỌNG VĨNH | 08/10/1975 | Nam | Kinh | không | Thôn 4 | 12/12 | ĐH | T.C | CT CCB | UBND xã | 24/10/1999 | X | |
45 | HÀ THỊ VỊNH | 07/8/1975 | Nữ | Kinh | không | Thôn 4 | 12/12 | ĐH | T.C | CT HND | UBND | 09/2/2014 |
ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC
XÃ HỢP TIẾN
ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG HUYỆN, NHIỆM KỲ 2021 - 2026
Số TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Dân tộc | Tôn giáo | Quê quán | Nơi ở hiện nay | Trình độ | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng (nếu có) | Đại biểu HĐND (nếu có) | ||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Lý luận chính trị | ||||||||||||
1 | PHẠM THỊ NHO | 06/9/1973 | Nữ | Kinh | không | Triệu Thành | Triệu Thành | 12/12 | ĐH | T.C | BT Đảng ủy | UBND | 14/9/2005 | X |
2 | HÀ THỊ VỊNH | 20/10/1969 | Nam | Kinh | không | Hợp Tiến | Thôn 4 | 12/12 | ĐH | T.C | PCT UBND | UBND xã | 24/6/2001 | X |